Characters remaining: 500/500
Translation

đề cử

Academic
Friendly

Từ "đề cử" trong tiếng Việt có nghĩagiới thiệu một người hoặc một điều đó để được xem xét, bầu chọn hoặc lựa chọn. Từ này thường được sử dụng trong các bối cảnh như bầu cử, giải thưởng, hoặc trong các tổ chức, hội nhóm.

Giải thích chi tiết:
  • Đề: có nghĩađưa ra, trình bày.
  • Cử: có nghĩachọn, bầu.
Cách sử dụng:
  1. Trong bầu cử:

    • dụ: "Trong cuộc họp, chúng tôi sẽ tiến hành đề cử những ứng viên cho chức vụ trưởng phòng."
    • Ý nghĩa: Chúng tôi sẽ giới thiệu những người để mọi người bầu chọn cho chức vụ trưởng phòng.
  2. Trong giải thưởng:

    • dụ: "Năm nay, tôi xin đề cử tác phẩm của bạn cho giải thưởng văn học."
    • Ý nghĩa: Tôi muốn giới thiệu tác phẩm của bạn để được xem xét trao giải.
  3. Trong tổ chức, hội nhóm:

    • dụ: "Danh sách những người được đề cử vào ban chấp hành sẽ được công bố vào cuối tuần này."
    • Ý nghĩa: Danh sách những người được giới thiệu để bầu chọn vào ban chấp hành sẽ được công bố.
Các biến thể:
  • Đề cử viên: Người được đề cử.
    • dụ: " ấy một đề cử viên xuất sắc cho giải thưởng năm nay."
Các từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Giới thiệu: Cũng có nghĩađưa ra một người hoặc một cái đó để người khác biết đến, nhưng không nhất thiết phải để bầu chọn.

    • dụ: "Tôi muốn giới thiệu bạn với một người bạn của tôi."
  • Bầu cử: quá trình bỏ phiếu để chọn người đại diện.

    • dụ: "Bầu cử tổng thống sẽ diễn ra vào tháng 5."
  • Ứng cử: hành động tự mình đăng ký để được bầu chọn.

    • dụ: "Anh ấy quyết định ứng cử cho vị trí trưởng nhóm."
Sử dụng nâng cao:
  • Trong một số tình huống chính trị hoặc xã hội, "đề cử" có thể kèm theo những yêu cầu hoặc tiêu chí nhất định.
    • dụ: "Chỉ những người thành tích xuất sắc mới được đề cử vào hội đồng quản trị."
  1. đgt. Giới thiệu ra để bỏ phiếu chọn bầu: đề cử vào ban chấp hành công đoàn danh sách những người đề cử ứng cử.

Comments and discussion on the word "đề cử"